🔍
Search:
KHÔI PHỤC LẠI
🌟
KHÔI PHỤC LẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
원래의 형편이나 상태로 돌아감. 또는 그렇게 함.
1
SỰ KHÔI PHỤC LẠI TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU:
Sự trở về trạng thái hay tình trạng vốn có. Hay làm cho trở về trạng thái hay tình trạng vốn có.
-
Động từ
-
1
기세가 약해졌던 것이 다시 활발하게 일어나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHỤC HƯNG, KHÔI PHỤC LẠI, CHẤN HƯNG LẠI:
Cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát. Hoặc là làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가다.
1
TRỞ VỀ NHƯ CŨ, TRỞ LẠI NHƯ CŨ, KHÔI PHỤC LẠI:
Quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
아프거나 약해졌던 몸을 다시 예전의 상태로 돌아가게 하다.
1
LÀM HỒI PHỤC, LÀM PHỤC HỒI:
Làm cho cơ thể vốn đang bị yếu hoặc ốm trở lại trạng thái trước đây.
-
2
잃었던 것을 되찾거나 나빠졌던 것을 원래의 상태로 돌아가게 하다.
2
KHÔI PHỤC LẠI, LẤY LẠI:
Làm cho những cái bị kém đi trở lại trạng thái ban đầu hoặc lấy lại cái đã mất.
-
☆
Danh từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아감.
1
SỰ TRỞ VỀ NHƯ CŨ, SỰ TRỞ LẠI NHƯ CŨ, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc quay lại trạng thái hay vị trí vốn có.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가게 되다.
1
ĐƯỢC TRỞ VỀ NHƯ CŨ, ĐƯỢC TRỞ LẠI NHƯ CŨ, ĐƯỢC KHÔI PHỤC LẠI:
Được quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Động từ
-
1
원래의 자리나 상태로 되돌아가게 하다.
1
LÀM CHO TRỞ VỀ NHƯ CŨ, LÀM CHO TRỞ LẠI NHƯ CŨ, KHÔI PHỤC LẠI:
Làm cho quay lại vị trí hay trạng thái vốn có.
-
Danh từ
-
1
점점 약해져 가던 힘이나 세력이 중간에 다시 일어남. 또는 그렇게 함.
1
SỰ TRUNG HƯNG, SỰ PHỤC HỒI LẠI, SỰ CHẤN HƯNG, SỰ KHÔI PHỤC LẠI:
Việc thế lực hay sức mạnh đang dần dần yếu đi giữa chừng lại trỗi dậy. Hoặc việc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
기세가 약해졌던 것을 다시 활발하게 일어나게 하다.
1
CHẤN HƯNG, LÀM CHO HƯNG THỊNH TRỞ LẠI, LÀM CHO KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO CHẤN HƯNG LẠI:
Làm cho cái mà khí thế đã yếu đi lại trỗi dậy một cách hoạt bát.
-
Động từ
-
1
죽었던 것을 다시 살아나게 하다.
1
LÀM HỒI SINH, LÀM SỐNG LẠI:
Làm cho cái đã chết được sống lại.
-
2
없어지거나 없어져 가던 것을 회복시켜 옛 모습을 다시 찾게 하다.
2
LÀM CHO ĐƯỢC KHÔI PHỤC LẠI, LÀM CHO SỐNG LẠI, LÀM CHO HỒI SINH:
Làm cho cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇을 얻거나 누구를 만나려고 여기저기를 살피다. 또는 그것을 얻거나 그 사람을 만나다.
1
TÌM, TÌM KIẾM:
Quan sát chỗ này chỗ kia để gặp ai đó. Hoặc đạt được cái đó hay gặp người đó.
-
2
모르는 것을 알아내려고 노력하다. 또는 모르는 것을 알아내다.
2
TÌM TÒI, NGHIÊN CỨU:
Cố gắng để tìm ra điều mình không biết. Hoặc biết được điều mình không biết.
-
3
모르는 것을 알아내기 위해 책을 살피거나 컴퓨터를 검색하다.
3
TRA CỨU, TÌM KIẾM:
Tìm trong sách hoặc trên máy tính để biết về điều gì đó mà mình vốn không biết.
-
4
잃거나 빼앗기거나 맡기거나 빌려주었던 것을 돌려받다.
4
CHUỘC LẠI, TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Nhận lại cái mà mình đã đãnh mất, bị lấy đi hoặc đã gửi hay cho mượn.
-
5
어떤 사람을 만나거나 어떤 곳을 보러 관련된 장소로 가다.
5
ĐẾN THĂM, GHÉ THĂM, TÌM ĐẾN:
Đi đến nơi có liên quan để gặp người nào đó hoặc xem nơi nào đó.
-
6
다른 사람과 만나거나 이야기하려고 그 사람을 부르다.
6
TÌM GẶP:
Gọi người khác ra để gặp hoặc nói chuyện với người đó.
-
7
어떤 것을 구하다.
7
TÌM KIẾM, TÌM MUA:
Tìm cái nào đó.
-
8
어떤 사람이나 기관에 도움을 요청하다.
8
TÌM ĐẾN, NHỜ ĐẾN:
Yêu cầu sự giúp đỡ từ ai đó hoặc cơ quan nào đó.
-
9
원래 상태를 회복하다.
9
TÌM LẠI, LẤY LẠI, KHÔI PHỤC LẠI:
Phục hồi trạng thái vốn có.
-
10
자신감이나 명예 등을 회복하다.
10
TÌM LẠI, LẤY LẠI:
Khôi phục cảm giác tự tin hay danh dự.
🌟
KHÔI PHỤC LẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
발해를 세운 왕(?~719). 고구려의 유민으로 고구려 유민과 말갈족을 모아 규합하여 고구려의 옛 영토를 회복하였다.
1.
DAEJOYEONG, ĐẠI TỘ VINH:
Vị vua đã lập ra nước Bột Hải (?~719). Ông là một người dân di cư của nước Goguryo, ông đã tập hợp những người dân di cư của Goguryo và tộc người Mạt Hạt khôi phục lại lãnh thổ cũ của nước Goguryo.
-
Danh từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚음.
1.
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả tiền đã mượn cho người khác.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 줌.
2.
SỰ BỒI HOÀN, SỰ BỒI THƯỜNG:
Sự trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây ra cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 냄.
3.
SỰ BỒI THƯỜNG, SỰ ĐỀN BÙ:
Sự nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
밀가루 반죽에 여러 가지 재료를 넣고 구운 서양식 과자.
1.
BÁNH QUY, BÁNH BÍCH QUY:
Bánh kiểu Tây làm bằng cách bỏ các nguyên liệu vào bột mì rồi nướng.
-
2.
컴퓨터에서, 웹 사이트를 방문한 기록이나 비밀번호 등의 정보를 담아 두었다가 다음에 같은 웹 사이트에 들어갈 때 되살리는 파일.
2.
FILE COOKIE:
File có lưu thông tin về số bí mật hoặc những lần vào trang web rồi khôi phục lại khi vào cùng một trang web, trong máy tính.
-
Động từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚다.
1.
TRẢ NỢ, THANH TOÁN TIỀN VAY:
Trả cho người khác số tiền đã mượn.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 주다.
2.
BỒI HOÀN, BỒI THƯỜNG:
Trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 내다.
3.
BỒI THƯỜNG, ĐỀN BÙ:
Nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.